- LỜI NÓI ĐẦU
- CÁCH SỬ DỤNG
- Từ trang 1 đến trang 10
- Từ trang 11 đến trang 20
- Từ trang 21 đến trang 31
- Từ trang 33 đến trang 42
- Từ trang 43 đến trang 53
- Từ trang 54 đến trang 64
- Từ trang 65 đến trang 76
- Từ trang 77 đến trang 86
- Từ trang 87 đến trang 96
- Từ trang 97 đến trang 106
- Từ trang 107 đến trang 117
- Từ trang 118 đến trang 128
- Từ trang 129 đến trang 139
- Từ trang 140 đến trang 150
- Từ trang 151 đến trang 162
- Từ trang 163 đến trang 173
Chúng tôi căn cứ vào Bộ “Sấm Giảng Thi Văn toàn bộ” của Đức Thầy do Ban Phổ-thông Giáo-lý Trung-ương ấn hành năm 1970.
1. Mã hóa tên bài:
Chọn trong Bộ “Sấm Giảng Thi Văn toàn bộ” ra các câu văn vần để sắp xếp theo thứ tự a, b, c, …theo chuẩn sắp xếp mới. Các câu văn vần này được chọn, và các bài này được mã hoá như sau:
STT |
Mã Bài |
Tên mã bài |
theo Mục lục SGTVGL |
Ghi Chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Q1.SGKNĐ |
Sấm giảng khuyên người đời tu niệm |
1 |
|
2 |
Q2.KDNK |
Kệ dân của người Khùng |
2 |
|
3 |
Q3.SG |
Sám giảng |
3 |
|
4 |
Q4.GMTK |
Giác-mê tâm kệ |
4 |
|
5 |
Q5.KT |
Khuyến thiện của Ông Vô Danh Cư-sĩ |
5 |
|
6 |
Q6.3.8ĐRC |
Lời khuyên Bổn-Đạo |
12 |
Lấy 4 câu thơ cuối |
7 |
01 |
NĂM KỶ-MÃO |
|
|
8 |
01.LoChutCoHuyen |
Lộ chút cơ-huyền |
13 |
|
9 |
01.ChoĐOngMGhe |
Cho Đức Ông mất ghe |
14 |
|
10 |
01.MacTinhAi |
Mặc tình ai |
15 |
|
11 |
01.BanhMi |
Bánh mì |
16 |
|
12 |
01.xhLVTOT |
Ông Lương-văn-Tốt hỏi - Đức-Thầy đáp họa |
17 |
|
13 |
01.xhLVTOT.x |
Ông Lương-văn-Tốt hỏi |
17 |
|
14 |
01.xhLvTOT.h |
Đức-Thầy đáp họa |
17 |
|
15 |
01.choTuCung |
Cho cô Tư Cứng ở Hòa-Hảo mất đồ |
18 |
|
16 |
01.ChoDucOngBa |
Cho Đức Ông và Đức Bà |
19 |
|
17 |
01.HoHoKhoan |
“Hố hò Khoan” |
20 |
|
18 |
01.xhHChuĐat |
Hương-chủ Đạt xướng - Đức-Thầy họa |
21 |
|
19 |
01.xhHChuĐat.x |
Hương-chủ Đạt xướng |
21 |
|
20 |
01.xhHChuĐat.h |
Đức-Thầy họa |
21 |
|
21 |
01.xhNguyenTTan |
Ông Nguyễn-thanh-Tân xướng - Đức-Thầy đáp họa |
22 |
|
22 |
01.xhNguyenTTan.B1.x |
Ông Nguyễn-thanh-Tân xướng |
22 |
|
23 |
01.xhNguyenTTan.B1.h |
Đức-Thầy đáp họa |
22 |
|
24 |
01.xhNguyenTTan.B2.x |
Ông Nguyễn-thanh-Tân hựu tác |
23 |
|
25 |
01.xhNguyenTTan.B2.h |
Đức-Thầy đáp họa |
23 |
|
26 |
01.xhNguyenTTan.B3.x |
Ông Nguyễn-thanh-Tân vấn gia-đình |
24 |
|
27 |
01.xhNguyenTTan.B3.h |
Đức-Thầy đáp họa |
24 |
|
28 |
01.HieuNghiaViTien |
Hiếu-nghĩa vi tiên |
25 |
|
29 |
01.CucCungBai |
Cúc-cung bái |
26 |
|
30 |
01.hBaiCauCo |
Đức-Thầy họa - bài cầu cơ |
27 |
|
31 |
01.hBaiCauCo.b |
Bài cầu cơ |
27 |
|
32 |
01.hBaiCauCo.h |
Đức-Thầy họa |
27 |
|
33 |
01.NhucDau |
Nhức đầu |
28 |
|
34 |
01.KBoDiĐoan |
Khuyên bỏ dị-đoan |
29 |
|
35 |
01.NghiVHuyenCa |
Nghĩ việc huyền-ca |
30 |
|
36 |
01.ThienLyCa |
Thiên-lý ca |
31 |
|
37 |
01.LuanVTuHanh |
Luận việc tu-hành |
32 |
|
38 |
01.THungTroMat |
Tam hùng trổ mặt |
33 |
|
39 |
01.LuyTamChau |
Lụy tam châu |
34 |
|
40 |
01.VenManBiMat |
Vén màn bí-mật |
35 |
|
41 |
01.xhThayBaĐao |
Thầy Ba Đạo ở hòa-hảo hỏi thuốc - Đức-Thầy đáp họa |
36 |
|
42 |
01.xhThayBaĐao.B1.x |
Thầy Ba Đạo ở hòa-hảo hỏi thuốc (bài 1) |
36 |
|
43 |
01.xhThayBaĐao.B1.h |
Đức-Thầy đáp họa (bài 1) |
36 |
|
44 |
01.xhThayBaĐao.B2.x |
Thầy Ba Đạo ở hòa-hảo hỏi thuốc (bài 2) |
36 |
|
45 |
01.xhThayBaĐao.B2.h |
Đức-Thầy đáp họa (bài 2) |
36 |
|
46 |
01.xhThayBaĐao.B3.x |
Thầy Ba Đạo ở hòa-hảo hỏi thuốc (bài 3) |
36 |
|
47 |
01.xhThayBaĐao.B3.h |
Đức-Thầy đáp họa (bài 3) |
36 |
|
48 |
01.BatNhan |
Bát-Nhẫn |
37 |
|
49 |
01.choHChuBO |
Cho ông Hương-chủ Bó ở hòa-hảo. |
38 |
|
50 |
01.Say |
Say |
39 |
|
51 |
01.choSungBienT |
Cho Sung-biện .T ở hòa-hảo |
40 |
|
52 |
01.thoOngBanChieu |
Thơ của “Ông bán Chiếu ” |
41 |
|
53 |
01.HayChoThienĐinh |
Hãy chờ thiên-định |
42 |
|
54 |
01.hoiHLongHoa |
Hỏi Hội long-hoa |
43 |
|
55 |
01.KBotChoVay |
Khuyên bớt cho vay |
44 |
|
56 |
01.xhNguyenKyTran |
Ông Nguyễn-kỳ-Trân, tức chín Diệm xướng - Đức-Thầy đáp |
45 |
|
57 |
01.xhNguyenKyTran.x |
Ông Nguyễn-kỳ-Trân xướng |
45 |
|
58 |
01.xhNguyenKyTran.h |
Đức-Thầy đáp |
45 |
|
59 |
01.ChangRaHoi |
Chẳng ra hơi |
46 |
|
60 |
01.KhanTieng |
Khan tiếng |
47 |
|
61 |
01.tangGiaoXoai |
Tặng ông giáo Xoài |
48 |
|
62 |
01.tangGiaoĐang |
Tặng ông giáo Đàng |
49 |
|
63 |
01.ThiXuan |
Thi xuân |
50 |
|
64 |
01.CCDanNgheo |
Cám cảnh dân nghèo |
51 |
|
65 |
01.29ThangChap |
Hai mươi tháng chạp |
52 |
|
66 |
01.ĐemBaMuoi |
Đêm ba mươi |
53 |
|
67 |
02 |
NĂM CANH-THÌN |
|
|
68 |
02.CoTamSac |
Cờ tam-sắc |
54 |
|
69 |
02.CoTamSac.B1 |
Cờ tam-sắc |
54 |
|
70 |
02.CoTamSac.B2 |
Cờ tam-sắc |
54 |
|
71 |
02.ĐauNam |
Đầu năm |
55 |
|
72 |
02.ĐotPhaoXuan |
Đốt pháo xuân |
56 |
|
73 |
02.ToiMongMot |
Tối mồng một |
57 |
|
74 |
02.xhGiaoXoai |
Thầy giáo Xoài xướng - Đức-Thầy đáp họa |
58 |
|
75 |
02.xhGiaoXoai.B1.x |
Thầy giáo Xoài xướng (bài 1) |
58 |
|
76 |
02.xhGiaoXoai.B1.h |
Đức-Thầy đáp họa (bài 1) |
58 |
|
77 |
02.xhGiaoXoai.B2.x |
Thầy giáo Xoài xướng (bài 2) |
58 |
|
78 |
02.xhGiaoXoai.B2.h |
Đức-Thầy đáp họa (bài 2) |
58 |
|
79 |
02.xhGiaoXoai.B3.x |
Thầy giáo Xoài xướng (bài 3) |
58 |
|
80 |
02.xhGiaoXoai.B3.h |
Đức-Thầy đáp họa (bài 3) |
58 |
|
81 |
02.xhHuynhHHoa |
Ông Huỳnh-Hiệp-Hòa xướng - Đức-Thầy họa |
59 |
|
82 |
02.xhHuynhHHoa.B1.x |
Ông Huỳnh-Hiệp-Hòa xướng (bài 1) |
59 |
|
83 |
02.xhHuynhHHoa.B1.h |
Đức-Thầy họa (bài 1) |
59 |
|
84 |
02.xhHuynhHHoa.B2.x |
Ông Huỳnh-Hiệp-Hòa xướng (bài 2) |
59 |
|
85 |
02.xhHuynhHHoa.B2.h |
Đức-Thầy họa (bài 2) |
59 |
|
86 |
02.xhHuynhHHoa.B3.x |
Ông Huỳnh-Hiệp-Hòa xướng (bài 3) |
59 |
|
87 |
02.xhHuynhHHoa.B3.h |
Đức-Thầy họa (bài 3) |
59 |
|
88 |
02.xhHuynhHHoa.B4.x |
Ông Huỳnh-Hiệp-Hòa xướng (bài 4) |
59 |
|
89 |
02.xhHuynhHHoa.B4.h |
Đức-Thầy họa (bài 4) |
59 |
|
90 |
02.xhHuynhHHoa.B5.x |
Ông Huỳnh-Hiệp-Hòa xướng (bài 5) |
59 |
|
91 |
02.xhHuynhHHoa.B5.h |
Đức-Thầy họa (bài 5) |
59 |
|
92 |
02.xhHuynhTHoa |
Ông Huỳnh-trung-Hòa xướng - Đức-Thầy đáp họa |
60 |
|
93 |
02.xhHuynhTHoa.x |
Ông Huỳnh-trung-Hòa xướng |
60 |
|
94 |
02.xhHuynhTHoa.h |
Đức-Thầy đáp họa |
60 |
|
95 |
02.VNonOngKet |
Viếng non ông két |
61 |
|
96 |
02.xhOngTUNG |
Ông Tùng hỏi Đức-Thầy - Đức-Thầy họa |
62 |
|
97 |
02.xhOngTUNG.B1.x |
Ông Tùng hỏi Đức-Thầy (bài 1) |
62 |
|
98 |
02.xhOngTUNG.B1.h |
Đức-Thầy họa (bài 1) |
62 |
|
99 |
02.xhOngTUNG.B2.x |
Ông Tùng hỏi Đức-Thầy (bài 2) |
62 |
|
100 |
02.xhOngTUNG.B2.h |
Đức-Thầy họa (bài 2) |
62 |
|
101 |
02.ThoiLaiDienMuc |
Thời lai diện-mục |
63 |
|
102 |
02.VLangMHĐ |
Viếng làng Mỹ-Hội-Đông |
64 |
|
103 |
02.xhNguyenTTan |
Ông Nguyễn-thanh-Tân xướng - Đức-Thầy họa |
65 |
|
104 |
02.xhNguyenTTan.B1.x |
Ông Nguyễn-thanh-Tân xướng (bài 1) |
65 |
|
105 |
02.xhNguyenTTan.B1.h |
Đức-Thầy họa (bài 1) |
65 |
|
106 |
02.xhNguyenTTan.B2.x |
Ông Nguyễn-thanh-Tân xướng (bài 2) |
65 |
|
107 |
02.xhNguyenTTan.B2.h |
Đức-Thầy họa (bài 2) |
65 |
|
108 |
02.xhNgKyTran |
Ông Nguyễn-kỳ-Trân xướng - Đức-Thầy họa |
66 |
|
109 |
02.xhNgKyTran.B1.x |
Ông Nguyễn-kỳ-Trân xướng (bài 1) |
66 |
|
110 |
02.xhNgKyTran.B1.h |
Đức-Thầy họa (bài 1) |
66 |
|
111 |
02.xhNgKyTran.B2.x |
Ông Nguyễn-kỳ-Trân xướng (bài 2) |
66 |
|
112 |
02.xhNgKyTran.B2.h |
Đức-Thầy họa (bài 2) |
66 |
|
113 |
02.vinhOngDia |
Vịnh ông Địa bằng sành |
67 |
|
114 |
02.VLangPhuAn |
Viếng làng Phú-an (châu-đốc) |
68 |
|
115 |
02.choThay3Than |
Cho Thầy ba Thận ở làng Phú-lâm (Châu-đốc) |
69 |
|
116 |
02.ToCauHuyenBi |
Tỏ câu huyền-bí |
70 |
|
117 |
02.choPhanTLong |
Cho ông Phan-thanh-Long |
71 |
|
118 |
02.DietTienKhien |
Diệt tiền-khiên |
72 |
|
119 |
02.ĐeChonĐatBac |
Để chơn đất Bắc |
73 |
|
120 |
02.GiongKhan |
Giọng khàn |
74 |
|
121 |
02.choThamtaNGA |
Cho ông Tham-tá Ngà |
75 |
|
122 |
02.KGiauLPhuocThien |
Khuyên người giàu lòng phước-thiện |
76 |
|
123 |
02.DanDoBonDao |
Dặn-dò bổn-đạo |
77 |
|
124 |
02.MRoĐaoMau |
Muốn rõ đạo-mầu |
78 |
|
125 |
02.TrongMay |
Trông mây |
79 |
|
126 |
02.LyLich |
Lý-lịch |
80 |
|
127 |
02.KhuyênSuVai |
Khuyên sư vãi |
81 |
|
128 |
02.XHTacCuongTho |
“xuân-hạ tác cuồng-thơ” |
82 |
|
129 |
02.TuGiaBonĐao |
Từ-giã bổn-đạo khắp nơi |
83 |
|
130 |
02.TNgungLyThuyet |
Tạm ngưng lý-thuyết |
84 |
|
131 |
02.DieuPhapQMinh |
“Diệu pháp quang-minh” |
85 |
|
132 |
02.SaĐec |
Sa-đéc |
86 |
|
133 |
02.DenLgNhonNghia |
Đến làng nhơn-nghĩa (cần-thơ) |
87 |
|
134 |
02.xhNgThTanXno |
Ông Nguyễn-thanh-Tân xướng - Đức-Thầy họa |
88 |
|
135 |
02.xhNgThTanXno.B1.x |
Ông Nguyễn-thanh-Tân xướng (bài 1) |
88 |
|
136 |
02.xhNgThTanXno.B1.h |
Đức-Thầy họa (bài 1) |
88 |
|
137 |
02.xhNgThTanXno.B2.x |
Ông Nguyễn-thanh-Tân xướng (bài 2) |
88 |
|
138 |
02.xhNgThTanXno.B2.h |
Đức-Thầy họa (bài 2) |
88 |
|
139 |
02.choOngChinDiem |
Cho ông chín Diệm tức Nguyễn-kỳ-Trân làng Định-Yên |
89 |
|
140 |
02.BacAiDaiDong |
Bác-ái đại-đồng |
90 |
|
141 |
02.NhanNhuCungAi |
Nhắn-nhủ cùng ai |
91 |
|
142 |
02.GiayVang |
Giấy vàng |
92 |
|
143 |
02.choHBoTHANH |
Cho Hương-bộ Thạnh |
93 |
|
144 |
02.hThoxuaThanGa |
Đức-Thầy họa - Thân gà (thơ xưa) |
94 |
|
145 |
02.hThoxuaThanGa.b |
Thân gà (thơ xưa) |
94 |
|
146 |
02.hThoxuaThanGa.h |
Đức-Thầy họa |
94 |
|
147 |
02.hViengDem |
Đức-Thầy họa - Bài thơ "Viếng đêm" |
95 |
|
148 |
02.hViengDem.b |
Bài thơ "Viếng đêm" |
95 |
|
149 |
02.hViengDem.h |
Đức-Thầy họa |
95 |
|
150 |
02.UocVgNguoiHien |
Ước-vọng người hiền |
96 |
|
151 |
02.NangThoCamTu |
“Nang thơ cẩm tú” |
97 |
|
152 |
02.hhoiHangNga.B1 |
Đức-Thầy họa - hỏi hằng-nga (cổ-thi) |
98 |
|
153 |
02.hhoiHangNga.B1.b |
hỏi Hằng-nga (cổ-thi - bài 1) |
98 |
|
154 |
02.hhoiHangNga.B1.h |
Đức-Thầy họa (bài 1) |
98 |
|
155 |
02.hhoiHangNga.B2 |
Đức-Thầy họa - vịnh hằng-nga (cổ thi) |
99 |
|
156 |
02.hhoiHangNga.B2.b |
hỏi Hằng-nga (cổ-thi - bài 2) |
99 |
|
157 |
02.hhoiHangNga.B2.h |
Đức-Thầy họa (bài 2) |
99 |
|
158 |
02.hvinhHangNga |
Đức-Thầy họa - vịnh Hằng-nga (cổ thi) |
99 |
|
159 |
02.hvinhHangNga.b |
vịnh Hằng-nga (cổ thi) |
99 |
|
160 |
02.hvinhHangNga.h |
Đức-Thầy họa |
99 |
|
161 |
02.BacLieu |
Bạc-liêu |
100 |
|
162 |
02.TuGLgNhonNghia |
“Từ-giã làng nhơn-nghĩa” |
101 |
|
163 |
02.NgaoNganTinhDoi |
Ngao-ngán tình đời |
102 |
|
164 |
02.AiNguoiTriKy |
Ai người tri-kỷ |
103 |
|
165 |
02.SapManCanhTri |
Sắp màn cảnh trí |
104 |
|
166 |
02.HienThanSaiKho |
Hiến thân sãi khó |
105 |
|
167 |
02.BongHong |
Bóng hồng |
106 |
|
168 |
02.BongHongtt |
"Bóng hồng" |
106 |
|
169 |
02.PhgVgDemKhuya |
Phòng vắng đêm khuya |
107 |
|
170 |
02.GoiVeChoBonDao |
Gởi về cho Bổn-đạo |
108 |
Lấy phần văn vần |
171 |
02.NghiNhgNgayQua |
Nghĩ những ngày qua |
109 |
|
172 |
02.KhongBuonNgu |
Không buồn ngủ |
110 |
|
173 |
02.ThuDaCuoi |
Thu đã cuối |
111 |
|
174 |
02.DemNgoi1Minh |
“Đêm ngồi một mình” |
112 |
|
175 |
02.14ThangMuoi |
Mười bốn tháng mười |
113 |
|
176 |
02.ThanDoi |
“Than đời” |
114 |
|
177 |
02.TrLoiCgOngTao |
“Trao lời cùng ông Táo” |
115 |
|
178 |
02.TuThan |
“Tự-thán” |
116 |
|
179 |
02.TinhBanTGian |
“Tỉnh bạn trần-gian” |
117 |
|
180 |
02.goiOngMUOI |
Đức-Thầy gởi ông Mười (chú Đức Ông) |
118 |
|
181 |
02.MuonCayĐHue |
Mượn cây đuốc huệ |
119 |
|
182 |
02.NhoBThongThien |
Nhổ bàn thông-thiên |
120 |
|
183 |
03 |
NĂM TÂN-TỴ |
|
|
184 |
03.chucxuanTranVTam |
Chúc xuân ông thầy thuốc Trần-văn-Tâm |
121 |
|
185 |
03.NgayTet |
“Ngày tết” |
122 |
|
186 |
03.CanhXuan |
Cảnh xuân |
123 |
|
187 |
03.DiTrinhBao |
Đi trình-báo |
124 |
|
188 |
03.TamNgungLyLe |
Tạm ngưng lý-lẽ |
125 |
|
189 |
03.vinhQuatMay |
Vịnh quạt máy |
126 |
|
190 |
03.vinhConBeoDa |
Vịnh con beo đá |
127 |
|
191 |
03.choOngHanh |
Cho ông hạnh, rể của ông Võ-văn-Giỏi |
128 |
|
192 |
03.viSanhChung |
Vì sanh-chúng |
129 |
|
193 |
03.NguNgonCachCu |
Ngũ ngôn cách cú |
130 |
|
194 |
03.MongCho |
Mong chờ |
131 |
|
195 |
03.NiemDiDa |
Niệm Di-Đà |
132 |
|
196 |
03.choVoVGioi |
Cho ông Võ-văn-Giỏi ở Bạc-liêu. |
133 |
|
197 |
03.GiaiTCuuHuyen |
Giải-thoát Cửu-huyền |
134 |
|
198 |
03.ToiVThienHoang |
Tội với Thiên-hoàng |
135 |
|
199 |
03.TraiSauRieng |
Trái sầu riêng |
136 |
|
200 |
03.MayĐToLong |
Mấy đoạn tơ lòng |
136 |
|
201 |
03.TuTuong |
Tư tưởng |
137 |
|
202 |
03.VongBhoaN |
Vọng Bắc hòa Nam |
138 |
|
203 |
03.xhPhanCBa |
Ông Phan-châu-Bá (Long-xuyên) hỏi - Đức-Thầy đáp |
139 |
|
204 |
03.xhPhanCBa.x |
Ông Phan-châu-Bá (Long-xuyên) hỏi |
139 |
|
205 |
03.xhPhanCBa.h |
Đức-Thầy đáp |
139 |
|
206 |
03.NguyenTCuuHuyen |
Bài nguyện trước bàn thờ Cửu-huyền |
140 |
|
207 |
03.NemCapBang |
Ném cấp-bằng |
141 |
|
208 |
04 |
NĂM NHÂM-NGŨ |
|
|
209 |
04.choDoiGiau |
Cho thầy đội Giàu |
142 |
|
210 |
04.choTranQHanh |
Cho ông trần-quang-hạnh |
143 |
|
211 |
04.ThucTinhTinDo |
Thức-tỉnh một nữ tín-đồ ở bạc-liêu |
144 |
|
212 |
04.choCoTauHao |
Cho ông Cò tàu Hảo (sài gòn) |
145 |
|
213 |
04.CamTac |
Cảm-tác |
146 |
|
214 |
04.Buon |
Buồn |
147 |
|
215 |
04.Tui |
Tủi |
148 |
|
216 |
04.goiBSCaoTrLoi |
Gởi bác-sĩ Cao-triều-Lợi ở Bạc-liêu |
149 |
|
217 |
04.chothangTan |
Cho thằng Tân |
150 |
|
218 |
04.HoaiCo |
Hoài-cổ |
151 |
|
219 |
04.DungKinhQuyen |
Dụng kinh-quyền |
152 |
|
220 |
04.RutCaiNguDan |
Rứt cái ngu-đần |
153 |
|
221 |
04.CauChu |
Những câu chú thường niệm (có 24 câu) |
162 |
|
222 |
04.CauChu.C01.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 01-hán) |
162 |
|
223 |
04.CauChu.C01.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 01-dịch) |
162 |
|
224 |
04.CauChu.C02.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 02-hán) |
162 |
|
225 |
04.CauChu.C02.phan |
Những câu chú thường niệm (Câu 02-phạn) |
162 |
|
226 |
04.CauChu.C02.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 02-dịch) |
162 |
|
227 |
04.CauChu.C03.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 03-hán) |
162 |
|
228 |
04.CauChu.C03.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 03-dịch) |
162 |
|
229 |
04.CauChu.C04.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 04-hán) |
162 |
|
230 |
04.CauChu.C04.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 04-dịch) |
162 |
|
231 |
04.CauChu.C05.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 05-hán) |
162 |
|
232 |
04.CauChu.C05.phan |
Những câu chú thường niệm (Câu 05-phạn) |
162 |
|
233 |
04.CauChu.C05.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 05-dịch) |
162 |
|
234 |
04.CauChu.C06.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 06-hán) |
162 |
|
235 |
04.CauChu.C06.phan |
Những câu chú thường niệm (Câu 06-phạn) |
162 |
|
236 |
04.CauChu.C06.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 06-dịch) |
162 |
|
237 |
04.CauChu.C07.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 07-hán) |
162 |
|
238 |
04.CauChu.C07.phan |
Những câu chú thường niệm (Câu 07-phạn) |
162 |
|
239 |
04.CauChu.C07.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 07-dịch) |
162 |
|
240 |
04.CauChu.C08.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 08-hán) |
162 |
|
241 |
04.CauChu.C08.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 08-dịch) |
162 |
|
242 |
04.CauChu.C09.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 09-hán) |
162 |
|
243 |
04.CauChu.C09.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 09-dịch) |
162 |
|
244 |
04.CauChu.C10.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 10-hán) |
162 |
|
245 |
04.CauChu.C10.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 10-dịch) |
162 |
|
246 |
04.CauChu.C11.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 11-hán) |
162 |
|
247 |
04.CauChu.C11.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 11-dịch) |
162 |
|
248 |
04.CauChu.C12.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 12-hán) |
162 |
|
249 |
04.CauChu.C12.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 12-dịch) |
162 |
|
250 |
04.CauChu.C13.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 13-hán) |
162 |
|
251 |
04.CauChu.C13.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 13-dịch) |
162 |
|
252 |
04.CauChu.C14.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 14-hán) |
162 |
|
253 |
04.CauChu.C14.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 14-dịch) |
162 |
|
254 |
04.CauChu.C15.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 15-hán) |
162 |
|
255 |
04.CauChu.C15.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 15-dịch) |
162 |
|
256 |
04.CauChu.C16.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 16-hán) |
162 |
|
257 |
04.CauChu.C16.phan |
Những câu chú thường niệm (Câu 16-phạn) |
162 |
|
258 |
04.CauChu.C16.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 16-dịch) |
162 |
|
259 |
04.CauChu.C17.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 17-hán) |
162 |
|
260 |
04.CauChu.C17.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 17-dịch) |
162 |
|
261 |
04.CauChu.C18.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 18-hán) |
162 |
|
262 |
04.CauChu.C18.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 18-dịch) |
162 |
|
263 |
04.CauChu.C19.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 19-hán) |
162 |
|
264 |
04.CauChu.C19.phan |
Những câu chú thường niệm (Câu 19-phạn) |
162 |
|
265 |
04.CauChu.C19.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 19-dịch) |
162 |
|
266 |
04.CauChu.C20.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 20-hán) |
162 |
|
267 |
04.CauChu.C20.phan |
Những câu chú thường niệm (Câu 20-phạn) |
162 |
|
268 |
04.CauChu.C20.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 20-dịch) |
162 |
|
269 |
04.CauChu.C21.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 21-hán) |
162 |
|
270 |
04.CauChu.C21.phan |
Những câu chú thường niệm (Câu 21-phạn) |
162 |
|
271 |
04.CauChu.C21.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 21-dịch) |
162 |
|
272 |
04.CauChu.C22.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 22-hán) |
162 |
|
273 |
04.CauChu.C22.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 22-dịch) |
162 |
|
274 |
04.CauChu.C23.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 23-hán) |
162 |
|
275 |
04.CauChu.C23.phan |
Những câu chú thường niệm (Câu 23-phạn) |
162 |
|
276 |
04.CauChu.C23.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 23-dịch) |
162 |
|
277 |
04.CauChu.C24.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 24-hán) |
162 |
|
278 |
04.CauChu.C24.phan |
Những câu chú thường niệm (Câu 24-phạn) |
162 |
|
279 |
04.CauChu.C24.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 24-dịch) |
162 |
|
280 |
04.choCoHaiGuong |
Cho cô hai Gương (cần-thơ) |
163 |
|
281 |
04.choVoThiHoi |
Cho cô năm Võ-thị-Hợi ở bạc-liêu |
164 |
|
282 |
05 |
NĂM QUÍ-MÙI |
|
|
283 |
05.hhoiPhongDa |
Hỏi phỏng đá (cổ thi) - Phỗng đá trả lời |
165 |
|
284 |
05.hhoiPhongDa.b |
Hỏi phỏng đá (cổ thi) |
165 |
|
285 |
05.hhoiPhongDa.h |
Phỗng đá trả lời |
165 |
|
286 |
05.choDoVVien |
Cho ông Đỗ-văn-Viễn |
166 |
|
287 |
05.choBaNamCo |
Cho bà năm Cò ở sài-gòn |
167 |
|
288 |
05.GoiDoan |
Gọi đoàn |
168 |
|
289 |
05.GoiĐThanhnien |
Gọi đoàn thanh-niên |
169 |
|
290 |
05.TangĐTNAiQuoc |
“Tặng đoàn thanh-niên ái-quốc” |
170 |
|
291 |
05.NhanĐoiThoiCo |
Nhẫn đợi thời-cơ |
171 |
|
292 |
05.BaRa |
Bà-rá |
172 |
|
293 |
05.ĐichoivoiMaiVDau |
Đi chơi với ông luật-sư Mai-văn-Dậu |
173 |
|
294 |
05.AnUi1TinĐo |
An-ủi một tín-đồ |
174 |
|
295 |
06 |
NĂM GIÁP-THÂN |
|
|
296 |
06.choCoKyGioi |
Cho cô ký Giỏi ở bạc-liêu |
175 |
|
297 |
06.AcNuc |
Ạc-núc |
176 |
|
298 |
06.DoCu |
Đờ-cu |
177 |
|
299 |
06.MLanhPhonHoa |
Muốn lánh phồn-hoa |
178 |
|
300 |
07 |
NĂM ẤT-DẬU |
|
|
301 |
07.GoiĐTrangSi |
Gọi đoàn tráng-sĩ |
184 |
|
302 |
07.GoiĐPhuNu |
Gọi đoàn phụ-nữ |
185 |
|
303 |
07.KhuyenNong |
Khuyến nông |
186 |
|
304 |
07.ĐinhChanh |
Đính-chánh |
187 |
|
305 |
07.YeuNuoc |
Yêu nước |
189 |
|
306 |
07.HChuogCanhTinh |
Hồi chuông cảnh-tỉnh những |
190 |
|
307 |
07.xhCaiTongChanh |
Cai tổng Chánh (cù-lao giêng) xướng - Đức-Thầy đáp họa |
191 |
|
308 |
07.xhCaiTongChanh.x |
Cai tổng Chánh (cù-lao giêng) xướng |
191 |
|
309 |
07.xhCaiTongChanh.h |
Đức-Thầy đáp họa |
191 |
|
310 |
07.PhuNuCaDieu |
“Phụ-nữ ca diêu” |
192 |
|
311 |
07.TangthisiVietChau |
Tặng thi-sĩ việt-châu |
193 |
|
312 |
07.ĐiKhuyenNongVe |
Đi khuyến nông về |
194 |
|
313 |
07.TuThan |
Tự-thán |
195 |
|
314 |
08 |
NĂM BÍNH-TUẤT |
|
|
315 |
08.TgSungBenLau |
Tiếng súng bên lầu |
196 |
|
316 |
08.ĐongĐangTgTan |
Đồng đảng tương-tàn |
197 |
|
317 |
08.ChiNamNhi |
Chí nam-nhi |
198 |
|
318 |
08.RiengToi |
Riêng tôi |
199 |
|
319 |
08.TChuongCanhTinh |
Tiếng chuông cảnh-tỉnh |
200 |
|
320 |
08.QuyetRutCaSa |
Quyết rứt cà-sa |
201 |
|
321 |
08.tangHĐCoVanNK |
Tặng hội-đồng cố-vấn nam-kỳ |
202 |
|
322 |
08.nghiThinhvoiCaoUy |
Nghị thinh với cao-ủy D'AGENLIEU |
203 |
|
323 |
08.TinhYeu |
Tình yêu |
204 |
|
324 |
08.LayChongChet |
Lấy chồng chệt |
205 |
|
325 |
08.TeCSTVVuonThom |
Tế chiến-sĩ trận vong ở vườn thơm |
208 |
|
326 |
08.xhPhamThieu |
Đức-Thầy họa bài thơ Cụ Phạm-hiều mời Đức-Thầy tham chính |
209 |
|
327 |
08.xhPhamThieu.x |
Cụ Phạm-Thiều xướng |
209 |
|
328 |
08.xhPhamThieu.h |
Đức-Thầy họa |
209 |
|
329 |
09.xhAnhPhiet |
Anh Phiệt xướng - Đức-Thầy họa |
212 |
|
330 |
09.xhAnhPhiet-x |
Anh Phiệt xướng |
212 |
|
331 |
09.xhAnhPhiet-h |
Đức-Thầy họa |
212 |
|
332 |
09.TangcsBinhXuyen |
Tặng chiến-sĩ Bình-xuyên |
213 |
|
333 |
09.TetOChienKhu |
Tết ở chiến-khu |
214 |
|
334 |
09.KNRungChaLa |
Kỷ-niệm rừng Chà-là |
215 |
|
335 |
0K |
NHỮNG BÀI KHÔNG RÕ ĐỨC-THẦY VIẾT TẠI ĐÂU VÀ HỒI NÀO |
|
|
336 |
0K.LoNuoc |
Lo nước |
217 |
|
337 |
0K.NoNuoc |
Nợ nước |
218 |
|
338 |
0K.KhongKhong |
Không không |
219 |
|
339 |
0K.TinhGiacMo |
Tỉnh giấc mơ |
220 |
|
340 |
0K.SauBaTanh |
Sầu bá-tánh |
221 |
|
341 |
0K.GinTucCo |
Gìn tục cổ |
222 |
|
342 |
0K.LoVungHong |
Lố vừng hồng |
223 |
|
343 |
0K.XeXauNhau |
Xé-xâu nhau |
224 |
|
344 |
0K.CPhapLuan |
Chuyển pháp-luân |
225 |
|
345 |
0K.LucTaTinh |
Lúc ta tỉnh |
226 |
|
346 |
0K.cho1ViSoTam |
Cho một vị sơ-tâm |
227 |
|
347 |
0K.ChiThanhCao |
Chí thanh-cao |
228 |
|
348 |
0K.BHieuĐNha |
Báo hiếu Đạo nhà |
229 |
|
|
|
|
|
|
2. Mã hóa vị trí câu của bài :
- Văn vần
Mã hoá tên bài “-“ trang trong Sấm giảng thi văn toàn bộ trên “-“ Văn vần hay xuôi Của thầy hay không phải “-“ thứ tự câu trong bài.
- Văn xuôi
Mã hoá tên bài “-“ trang trong Sấm giảng thi văn toàn bộ trên “-“ Văn vần hay xuôi Của thầy hay không phải
Dòng tựa bài thì đánh 0 và các dòng còn lại đánh thứ tự từ 1.
Văn vần hay xuôi Của thầy hay không phải được ký hiệu :
+ V1: Là câu văn vần của Đức Thầy hay do Đức Thầy tuyên bố
+ V2: Là câu văn vần không phải của Đức Thầy
+ V0: Là câu văn vần do người soạn không phân biệt được.
+ X1: Là câu văn xuôi của Đức Thầy hay do Đức Thầy tuyên bố
+ X2: Là câu văn xuôi không phải của Đức Thầy
+ X0: Là câu văn xuôi do người soạn không phân biệt được.
3. Cách sắpxếp,theo thứ tự ưu tiên,như sau
-Chữ cái : A, Â, Ă, B, C, D, Đ, E, Ê, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, Ơ, Ô, P, Q, R, S, T, U, Ư, V, W, X, Y, Z
- Dấu :Không dấu, huyền, hỏi, ngã, sắc, nặng.
Nếu liên hệ hay góp ý, vui lòng gởi về E-mail của nhóm: pghh1939@yahoo.com.vn
Chúng tôi căn cứ vào Bộ “Sấm Giảng Thi Văn toàn bộ” của Đức Thầy do Ban Phổ-thông Giáo-lý Trung-ương ấn hành năm 1970.
1. Mã hóa tên bài:
Chọn trong Bộ “Sấm Giảng Thi Văn toàn bộ” ra các câu văn vần để sắp xếp theo thứ tự a, b, c, …theo chuẩn sắp xếp mới. Các câu văn vần này được chọn, và các bài này được mã hoá như sau:
STT |
Mã Bài |
Tên mã bài |
theo Mục lục SGTVGL |
Ghi Chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Q1.SGKNĐ |
Sấm giảng khuyên người đời tu niệm |
1 |
|
2 |
Q2.KDNK |
Kệ dân của người Khùng |
2 |
|
3 |
Q3.SG |
Sám giảng |
3 |
|
4 |
Q4.GMTK |
Giác-mê tâm kệ |
4 |
|
5 |
Q5.KT |
Khuyến thiện của Ông Vô Danh Cư-sĩ |
5 |
|
6 |
Q6.3.8ĐRC |
Lời khuyên Bổn-Đạo |
12 |
Lấy 4 câu thơ cuối |
7 |
01 |
NĂM KỶ-MÃO |
|
|
8 |
01.LoChutCoHuyen |
Lộ chút cơ-huyền |
13 |
|
9 |
01.ChoĐOngMGhe |
Cho Đức Ông mất ghe |
14 |
|
10 |
01.MacTinhAi |
Mặc tình ai |
15 |
|
11 |
01.BanhMi |
Bánh mì |
16 |
|
12 |
01.xhLVTOT |
Ông Lương-văn-Tốt hỏi - Đức-Thầy đáp họa |
17 |
|
13 |
01.xhLVTOT.x |
Ông Lương-văn-Tốt hỏi |
17 |
|
14 |
01.xhLvTOT.h |
Đức-Thầy đáp họa |
17 |
|
15 |
01.choTuCung |
Cho cô Tư Cứng ở Hòa-Hảo mất đồ |
18 |
|
16 |
01.ChoDucOngBa |
Cho Đức Ông và Đức Bà |
19 |
|
17 |
01.HoHoKhoan |
“Hố hò Khoan” |
20 |
|
18 |
01.xhHChuĐat |
Hương-chủ Đạt xướng - Đức-Thầy họa |
21 |
|
19 |
01.xhHChuĐat.x |
Hương-chủ Đạt xướng |
21 |
|
20 |
01.xhHChuĐat.h |
Đức-Thầy họa |
21 |
|
21 |
01.xhNguyenTTan |
Ông Nguyễn-thanh-Tân xướng - Đức-Thầy đáp họa |
22 |
|
22 |
01.xhNguyenTTan.B1.x |
Ông Nguyễn-thanh-Tân xướng |
22 |
|
23 |
01.xhNguyenTTan.B1.h |
Đức-Thầy đáp họa |
22 |
|
24 |
01.xhNguyenTTan.B2.x |
Ông Nguyễn-thanh-Tân hựu tác |
23 |
|
25 |
01.xhNguyenTTan.B2.h |
Đức-Thầy đáp họa |
23 |
|
26 |
01.xhNguyenTTan.B3.x |
Ông Nguyễn-thanh-Tân vấn gia-đình |
24 |
|
27 |
01.xhNguyenTTan.B3.h |
Đức-Thầy đáp họa |
24 |
|
28 |
01.HieuNghiaViTien |
Hiếu-nghĩa vi tiên |
25 |
|
29 |
01.CucCungBai |
Cúc-cung bái |
26 |
|
30 |
01.hBaiCauCo |
Đức-Thầy họa - bài cầu cơ |
27 |
|
31 |
01.hBaiCauCo.b |
Bài cầu cơ |
27 |
|
32 |
01.hBaiCauCo.h |
Đức-Thầy họa |
27 |
|
33 |
01.NhucDau |
Nhức đầu |
28 |
|
34 |
01.KBoDiĐoan |
Khuyên bỏ dị-đoan |
29 |
|
35 |
01.NghiVHuyenCa |
Nghĩ việc huyền-ca |
30 |
|
36 |
01.ThienLyCa |
Thiên-lý ca |
31 |
|
37 |
01.LuanVTuHanh |
Luận việc tu-hành |
32 |
|
38 |
01.THungTroMat |
Tam hùng trổ mặt |
33 |
|
39 |
01.LuyTamChau |
Lụy tam châu |
34 |
|
40 |
01.VenManBiMat |
Vén màn bí-mật |
35 |
|
41 |
01.xhThayBaĐao |
Thầy Ba Đạo ở hòa-hảo hỏi thuốc - Đức-Thầy đáp họa |
36 |
|
42 |
01.xhThayBaĐao.B1.x |
Thầy Ba Đạo ở hòa-hảo hỏi thuốc (bài 1) |
36 |
|
43 |
01.xhThayBaĐao.B1.h |
Đức-Thầy đáp họa (bài 1) |
36 |
|
44 |
01.xhThayBaĐao.B2.x |
Thầy Ba Đạo ở hòa-hảo hỏi thuốc (bài 2) |
36 |
|
45 |
01.xhThayBaĐao.B2.h |
Đức-Thầy đáp họa (bài 2) |
36 |
|
46 |
01.xhThayBaĐao.B3.x |
Thầy Ba Đạo ở hòa-hảo hỏi thuốc (bài 3) |
36 |
|
47 |
01.xhThayBaĐao.B3.h |
Đức-Thầy đáp họa (bài 3) |
36 |
|
48 |
01.BatNhan |
Bát-Nhẫn |
37 |
|
49 |
01.choHChuBO |
Cho ông Hương-chủ Bó ở hòa-hảo. |
38 |
|
50 |
01.Say |
Say |
39 |
|
51 |
01.choSungBienT |
Cho Sung-biện .T ở hòa-hảo |
40 |
|
52 |
01.thoOngBanChieu |
Thơ của “Ông bán Chiếu ” |
41 |
|
53 |
01.HayChoThienĐinh |
Hãy chờ thiên-định |
42 |
|
54 |
01.hoiHLongHoa |
Hỏi Hội long-hoa |
43 |
|
55 |
01.KBotChoVay |
Khuyên bớt cho vay |
44 |
|
56 |
01.xhNguyenKyTran |
Ông Nguyễn-kỳ-Trân, tức chín Diệm xướng - Đức-Thầy đáp |
45 |
|
57 |
01.xhNguyenKyTran.x |
Ông Nguyễn-kỳ-Trân xướng |
45 |
|
58 |
01.xhNguyenKyTran.h |
Đức-Thầy đáp |
45 |
|
59 |
01.ChangRaHoi |
Chẳng ra hơi |
46 |
|
60 |
01.KhanTieng |
Khan tiếng |
47 |
|
61 |
01.tangGiaoXoai |
Tặng ông giáo Xoài |
48 |
|
62 |
01.tangGiaoĐang |
Tặng ông giáo Đàng |
49 |
|
63 |
01.ThiXuan |
Thi xuân |
50 |
|
64 |
01.CCDanNgheo |
Cám cảnh dân nghèo |
51 |
|
65 |
01.29ThangChap |
Hai mươi tháng chạp |
52 |
|
66 |
01.ĐemBaMuoi |
Đêm ba mươi |
53 |
|
67 |
02 |
NĂM CANH-THÌN |
|
|
68 |
02.CoTamSac |
Cờ tam-sắc |
54 |
|
69 |
02.CoTamSac.B1 |
Cờ tam-sắc |
54 |
|
70 |
02.CoTamSac.B2 |
Cờ tam-sắc |
54 |
|
71 |
02.ĐauNam |
Đầu năm |
55 |
|
72 |
02.ĐotPhaoXuan |
Đốt pháo xuân |
56 |
|
73 |
02.ToiMongMot |
Tối mồng một |
57 |
|
74 |
02.xhGiaoXoai |
Thầy giáo Xoài xướng - Đức-Thầy đáp họa |
58 |
|
75 |
02.xhGiaoXoai.B1.x |
Thầy giáo Xoài xướng (bài 1) |
58 |
|
76 |
02.xhGiaoXoai.B1.h |
Đức-Thầy đáp họa (bài 1) |
58 |
|
77 |
02.xhGiaoXoai.B2.x |
Thầy giáo Xoài xướng (bài 2) |
58 |
|
78 |
02.xhGiaoXoai.B2.h |
Đức-Thầy đáp họa (bài 2) |
58 |
|
79 |
02.xhGiaoXoai.B3.x |
Thầy giáo Xoài xướng (bài 3) |
58 |
|
80 |
02.xhGiaoXoai.B3.h |
Đức-Thầy đáp họa (bài 3) |
58 |
|
81 |
02.xhHuynhHHoa |
Ông Huỳnh-Hiệp-Hòa xướng - Đức-Thầy họa |
59 |
|
82 |
02.xhHuynhHHoa.B1.x |
Ông Huỳnh-Hiệp-Hòa xướng (bài 1) |
59 |
|
83 |
02.xhHuynhHHoa.B1.h |
Đức-Thầy họa (bài 1) |
59 |
|
84 |
02.xhHuynhHHoa.B2.x |
Ông Huỳnh-Hiệp-Hòa xướng (bài 2) |
59 |
|
85 |
02.xhHuynhHHoa.B2.h |
Đức-Thầy họa (bài 2) |
59 |
|
86 |
02.xhHuynhHHoa.B3.x |
Ông Huỳnh-Hiệp-Hòa xướng (bài 3) |
59 |
|
87 |
02.xhHuynhHHoa.B3.h |
Đức-Thầy họa (bài 3) |
59 |
|
88 |
02.xhHuynhHHoa.B4.x |
Ông Huỳnh-Hiệp-Hòa xướng (bài 4) |
59 |
|
89 |
02.xhHuynhHHoa.B4.h |
Đức-Thầy họa (bài 4) |
59 |
|
90 |
02.xhHuynhHHoa.B5.x |
Ông Huỳnh-Hiệp-Hòa xướng (bài 5) |
59 |
|
91 |
02.xhHuynhHHoa.B5.h |
Đức-Thầy họa (bài 5) |
59 |
|
92 |
02.xhHuynhTHoa |
Ông Huỳnh-trung-Hòa xướng - Đức-Thầy đáp họa |
60 |
|
93 |
02.xhHuynhTHoa.x |
Ông Huỳnh-trung-Hòa xướng |
60 |
|
94 |
02.xhHuynhTHoa.h |
Đức-Thầy đáp họa |
60 |
|
95 |
02.VNonOngKet |
Viếng non ông két |
61 |
|
96 |
02.xhOngTUNG |
Ông Tùng hỏi Đức-Thầy - Đức-Thầy họa |
62 |
|
97 |
02.xhOngTUNG.B1.x |
Ông Tùng hỏi Đức-Thầy (bài 1) |
62 |
|
98 |
02.xhOngTUNG.B1.h |
Đức-Thầy họa (bài 1) |
62 |
|
99 |
02.xhOngTUNG.B2.x |
Ông Tùng hỏi Đức-Thầy (bài 2) |
62 |
|
100 |
02.xhOngTUNG.B2.h |
Đức-Thầy họa (bài 2) |
62 |
|
101 |
02.ThoiLaiDienMuc |
Thời lai diện-mục |
63 |
|
102 |
02.VLangMHĐ |
Viếng làng Mỹ-Hội-Đông |
64 |
|
103 |
02.xhNguyenTTan |
Ông Nguyễn-thanh-Tân xướng - Đức-Thầy họa |
65 |
|
104 |
02.xhNguyenTTan.B1.x |
Ông Nguyễn-thanh-Tân xướng (bài 1) |
65 |
|
105 |
02.xhNguyenTTan.B1.h |
Đức-Thầy họa (bài 1) |
65 |
|
106 |
02.xhNguyenTTan.B2.x |
Ông Nguyễn-thanh-Tân xướng (bài 2) |
65 |
|
107 |
02.xhNguyenTTan.B2.h |
Đức-Thầy họa (bài 2) |
65 |
|
108 |
02.xhNgKyTran |
Ông Nguyễn-kỳ-Trân xướng - Đức-Thầy họa |
66 |
|
109 |
02.xhNgKyTran.B1.x |
Ông Nguyễn-kỳ-Trân xướng (bài 1) |
66 |
|
110 |
02.xhNgKyTran.B1.h |
Đức-Thầy họa (bài 1) |
66 |
|
111 |
02.xhNgKyTran.B2.x |
Ông Nguyễn-kỳ-Trân xướng (bài 2) |
66 |
|
112 |
02.xhNgKyTran.B2.h |
Đức-Thầy họa (bài 2) |
66 |
|
113 |
02.vinhOngDia |
Vịnh ông Địa bằng sành |
67 |
|
114 |
02.VLangPhuAn |
Viếng làng Phú-an (châu-đốc) |
68 |
|
115 |
02.choThay3Than |
Cho Thầy ba Thận ở làng Phú-lâm (Châu-đốc) |
69 |
|
116 |
02.ToCauHuyenBi |
Tỏ câu huyền-bí |
70 |
|
117 |
02.choPhanTLong |
Cho ông Phan-thanh-Long |
71 |
|
118 |
02.DietTienKhien |
Diệt tiền-khiên |
72 |
|
119 |
02.ĐeChonĐatBac |
Để chơn đất Bắc |
73 |
|
120 |
02.GiongKhan |
Giọng khàn |
74 |
|
121 |
02.choThamtaNGA |
Cho ông Tham-tá Ngà |
75 |
|
122 |
02.KGiauLPhuocThien |
Khuyên người giàu lòng phước-thiện |
76 |
|
123 |
02.DanDoBonDao |
Dặn-dò bổn-đạo |
77 |
|
124 |
02.MRoĐaoMau |
Muốn rõ đạo-mầu |
78 |
|
125 |
02.TrongMay |
Trông mây |
79 |
|
126 |
02.LyLich |
Lý-lịch |
80 |
|
127 |
02.KhuyênSuVai |
Khuyên sư vãi |
81 |
|
128 |
02.XHTacCuongTho |
“xuân-hạ tác cuồng-thơ” |
82 |
|
129 |
02.TuGiaBonĐao |
Từ-giã bổn-đạo khắp nơi |
83 |
|
130 |
02.TNgungLyThuyet |
Tạm ngưng lý-thuyết |
84 |
|
131 |
02.DieuPhapQMinh |
“Diệu pháp quang-minh” |
85 |
|
132 |
02.SaĐec |
Sa-đéc |
86 |
|
133 |
02.DenLgNhonNghia |
Đến làng nhơn-nghĩa (cần-thơ) |
87 |
|
134 |
02.xhNgThTanXno |
Ông Nguyễn-thanh-Tân xướng - Đức-Thầy họa |
88 |
|
135 |
02.xhNgThTanXno.B1.x |
Ông Nguyễn-thanh-Tân xướng (bài 1) |
88 |
|
136 |
02.xhNgThTanXno.B1.h |
Đức-Thầy họa (bài 1) |
88 |
|
137 |
02.xhNgThTanXno.B2.x |
Ông Nguyễn-thanh-Tân xướng (bài 2) |
88 |
|
138 |
02.xhNgThTanXno.B2.h |
Đức-Thầy họa (bài 2) |
88 |
|
139 |
02.choOngChinDiem |
Cho ông chín Diệm tức Nguyễn-kỳ-Trân làng Định-Yên |
89 |
|
140 |
02.BacAiDaiDong |
Bác-ái đại-đồng |
90 |
|
141 |
02.NhanNhuCungAi |
Nhắn-nhủ cùng ai |
91 |
|
142 |
02.GiayVang |
Giấy vàng |
92 |
|
143 |
02.choHBoTHANH |
Cho Hương-bộ Thạnh |
93 |
|
144 |
02.hThoxuaThanGa |
Đức-Thầy họa - Thân gà (thơ xưa) |
94 |
|
145 |
02.hThoxuaThanGa.b |
Thân gà (thơ xưa) |
94 |
|
146 |
02.hThoxuaThanGa.h |
Đức-Thầy họa |
94 |
|
147 |
02.hViengDem |
Đức-Thầy họa - Bài thơ "Viếng đêm" |
95 |
|
148 |
02.hViengDem.b |
Bài thơ "Viếng đêm" |
95 |
|
149 |
02.hViengDem.h |
Đức-Thầy họa |
95 |
|
150 |
02.UocVgNguoiHien |
Ước-vọng người hiền |
96 |
|
151 |
02.NangThoCamTu |
“Nang thơ cẩm tú” |
97 |
|
152 |
02.hhoiHangNga.B1 |
Đức-Thầy họa - hỏi hằng-nga (cổ-thi) |
98 |
|
153 |
02.hhoiHangNga.B1.b |
hỏi Hằng-nga (cổ-thi - bài 1) |
98 |
|
154 |
02.hhoiHangNga.B1.h |
Đức-Thầy họa (bài 1) |
98 |
|
155 |
02.hhoiHangNga.B2 |
Đức-Thầy họa - vịnh hằng-nga (cổ thi) |
99 |
|
156 |
02.hhoiHangNga.B2.b |
hỏi Hằng-nga (cổ-thi - bài 2) |
99 |
|
157 |
02.hhoiHangNga.B2.h |
Đức-Thầy họa (bài 2) |
99 |
|
158 |
02.hvinhHangNga |
Đức-Thầy họa - vịnh Hằng-nga (cổ thi) |
99 |
|
159 |
02.hvinhHangNga.b |
vịnh Hằng-nga (cổ thi) |
99 |
|
160 |
02.hvinhHangNga.h |
Đức-Thầy họa |
99 |
|
161 |
02.BacLieu |
Bạc-liêu |
100 |
|
162 |
02.TuGLgNhonNghia |
“Từ-giã làng nhơn-nghĩa” |
101 |
|
163 |
02.NgaoNganTinhDoi |
Ngao-ngán tình đời |
102 |
|
164 |
02.AiNguoiTriKy |
Ai người tri-kỷ |
103 |
|
165 |
02.SapManCanhTri |
Sắp màn cảnh trí |
104 |
|
166 |
02.HienThanSaiKho |
Hiến thân sãi khó |
105 |
|
167 |
02.BongHong |
Bóng hồng |
106 |
|
168 |
02.BongHongtt |
"Bóng hồng" |
106 |
|
169 |
02.PhgVgDemKhuya |
Phòng vắng đêm khuya |
107 |
|
170 |
02.GoiVeChoBonDao |
Gởi về cho Bổn-đạo |
108 |
Lấy phần văn vần |
171 |
02.NghiNhgNgayQua |
Nghĩ những ngày qua |
109 |
|
172 |
02.KhongBuonNgu |
Không buồn ngủ |
110 |
|
173 |
02.ThuDaCuoi |
Thu đã cuối |
111 |
|
174 |
02.DemNgoi1Minh |
“Đêm ngồi một mình” |
112 |
|
175 |
02.14ThangMuoi |
Mười bốn tháng mười |
113 |
|
176 |
02.ThanDoi |
“Than đời” |
114 |
|
177 |
02.TrLoiCgOngTao |
“Trao lời cùng ông Táo” |
115 |
|
178 |
02.TuThan |
“Tự-thán” |
116 |
|
179 |
02.TinhBanTGian |
“Tỉnh bạn trần-gian” |
117 |
|
180 |
02.goiOngMUOI |
Đức-Thầy gởi ông Mười (chú Đức Ông) |
118 |
|
181 |
02.MuonCayĐHue |
Mượn cây đuốc huệ |
119 |
|
182 |
02.NhoBThongThien |
Nhổ bàn thông-thiên |
120 |
|
183 |
03 |
NĂM TÂN-TỴ |
|
|
184 |
03.chucxuanTranVTam |
Chúc xuân ông thầy thuốc Trần-văn-Tâm |
121 |
|
185 |
03.NgayTet |
“Ngày tết” |
122 |
|
186 |
03.CanhXuan |
Cảnh xuân |
123 |
|
187 |
03.DiTrinhBao |
Đi trình-báo |
124 |
|
188 |
03.TamNgungLyLe |
Tạm ngưng lý-lẽ |
125 |
|
189 |
03.vinhQuatMay |
Vịnh quạt máy |
126 |
|
190 |
03.vinhConBeoDa |
Vịnh con beo đá |
127 |
|
191 |
03.choOngHanh |
Cho ông hạnh, rể của ông Võ-văn-Giỏi |
128 |
|
192 |
03.viSanhChung |
Vì sanh-chúng |
129 |
|
193 |
03.NguNgonCachCu |
Ngũ ngôn cách cú |
130 |
|
194 |
03.MongCho |
Mong chờ |
131 |
|
195 |
03.NiemDiDa |
Niệm Di-Đà |
132 |
|
196 |
03.choVoVGioi |
Cho ông Võ-văn-Giỏi ở Bạc-liêu. |
133 |
|
197 |
03.GiaiTCuuHuyen |
Giải-thoát Cửu-huyền |
134 |
|
198 |
03.ToiVThienHoang |
Tội với Thiên-hoàng |
135 |
|
199 |
03.TraiSauRieng |
Trái sầu riêng |
136 |
|
200 |
03.MayĐToLong |
Mấy đoạn tơ lòng |
136 |
|
201 |
03.TuTuong |
Tư tưởng |
137 |
|
202 |
03.VongBhoaN |
Vọng Bắc hòa Nam |
138 |
|
203 |
03.xhPhanCBa |
Ông Phan-châu-Bá (Long-xuyên) hỏi - Đức-Thầy đáp |
139 |
|
204 |
03.xhPhanCBa.x |
Ông Phan-châu-Bá (Long-xuyên) hỏi |
139 |
|
205 |
03.xhPhanCBa.h |
Đức-Thầy đáp |
139 |
|
206 |
03.NguyenTCuuHuyen |
Bài nguyện trước bàn thờ Cửu-huyền |
140 |
|
207 |
03.NemCapBang |
Ném cấp-bằng |
141 |
|
208 |
04 |
NĂM NHÂM-NGŨ |
|
|
209 |
04.choDoiGiau |
Cho thầy đội Giàu |
142 |
|
210 |
04.choTranQHanh |
Cho ông trần-quang-hạnh |
143 |
|
211 |
04.ThucTinhTinDo |
Thức-tỉnh một nữ tín-đồ ở bạc-liêu |
144 |
|
212 |
04.choCoTauHao |
Cho ông Cò tàu Hảo (sài gòn) |
145 |
|
213 |
04.CamTac |
Cảm-tác |
146 |
|
214 |
04.Buon |
Buồn |
147 |
|
215 |
04.Tui |
Tủi |
148 |
|
216 |
04.goiBSCaoTrLoi |
Gởi bác-sĩ Cao-triều-Lợi ở Bạc-liêu |
149 |
|
217 |
04.chothangTan |
Cho thằng Tân |
150 |
|
218 |
04.HoaiCo |
Hoài-cổ |
151 |
|
219 |
04.DungKinhQuyen |
Dụng kinh-quyền |
152 |
|
220 |
04.RutCaiNguDan |
Rứt cái ngu-đần |
153 |
|
221 |
04.CauChu |
Những câu chú thường niệm (có 24 câu) |
162 |
|
222 |
04.CauChu.C01.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 01-hán) |
162 |
|
223 |
04.CauChu.C01.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 01-dịch) |
162 |
|
224 |
04.CauChu.C02.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 02-hán) |
162 |
|
225 |
04.CauChu.C02.phan |
Những câu chú thường niệm (Câu 02-phạn) |
162 |
|
226 |
04.CauChu.C02.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 02-dịch) |
162 |
|
227 |
04.CauChu.C03.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 03-hán) |
162 |
|
228 |
04.CauChu.C03.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 03-dịch) |
162 |
|
229 |
04.CauChu.C04.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 04-hán) |
162 |
|
230 |
04.CauChu.C04.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 04-dịch) |
162 |
|
231 |
04.CauChu.C05.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 05-hán) |
162 |
|
232 |
04.CauChu.C05.phan |
Những câu chú thường niệm (Câu 05-phạn) |
162 |
|
233 |
04.CauChu.C05.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 05-dịch) |
162 |
|
234 |
04.CauChu.C06.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 06-hán) |
162 |
|
235 |
04.CauChu.C06.phan |
Những câu chú thường niệm (Câu 06-phạn) |
162 |
|
236 |
04.CauChu.C06.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 06-dịch) |
162 |
|
237 |
04.CauChu.C07.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 07-hán) |
162 |
|
238 |
04.CauChu.C07.phan |
Những câu chú thường niệm (Câu 07-phạn) |
162 |
|
239 |
04.CauChu.C07.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 07-dịch) |
162 |
|
240 |
04.CauChu.C08.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 08-hán) |
162 |
|
241 |
04.CauChu.C08.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 08-dịch) |
162 |
|
242 |
04.CauChu.C09.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 09-hán) |
162 |
|
243 |
04.CauChu.C09.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 09-dịch) |
162 |
|
244 |
04.CauChu.C10.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 10-hán) |
162 |
|
245 |
04.CauChu.C10.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 10-dịch) |
162 |
|
246 |
04.CauChu.C11.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 11-hán) |
162 |
|
247 |
04.CauChu.C11.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 11-dịch) |
162 |
|
248 |
04.CauChu.C12.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 12-hán) |
162 |
|
249 |
04.CauChu.C12.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 12-dịch) |
162 |
|
250 |
04.CauChu.C13.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 13-hán) |
162 |
|
251 |
04.CauChu.C13.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 13-dịch) |
162 |
|
252 |
04.CauChu.C14.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 14-hán) |
162 |
|
253 |
04.CauChu.C14.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 14-dịch) |
162 |
|
254 |
04.CauChu.C15.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 15-hán) |
162 |
|
255 |
04.CauChu.C15.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 15-dịch) |
162 |
|
256 |
04.CauChu.C16.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 16-hán) |
162 |
|
257 |
04.CauChu.C16.phan |
Những câu chú thường niệm (Câu 16-phạn) |
162 |
|
258 |
04.CauChu.C16.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 16-dịch) |
162 |
|
259 |
04.CauChu.C17.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 17-hán) |
162 |
|
260 |
04.CauChu.C17.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 17-dịch) |
162 |
|
261 |
04.CauChu.C18.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 18-hán) |
162 |
|
262 |
04.CauChu.C18.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 18-dịch) |
162 |
|
263 |
04.CauChu.C19.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 19-hán) |
162 |
|
264 |
04.CauChu.C19.phan |
Những câu chú thường niệm (Câu 19-phạn) |
162 |
|
265 |
04.CauChu.C19.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 19-dịch) |
162 |
|
266 |
04.CauChu.C20.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 20-hán) |
162 |
|
267 |
04.CauChu.C20.phan |
Những câu chú thường niệm (Câu 20-phạn) |
162 |
|
268 |
04.CauChu.C20.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 20-dịch) |
162 |
|
269 |
04.CauChu.C21.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 21-hán) |
162 |
|
270 |
04.CauChu.C21.phan |
Những câu chú thường niệm (Câu 21-phạn) |
162 |
|
271 |
04.CauChu.C21.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 21-dịch) |
162 |
|
272 |
04.CauChu.C22.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 22-hán) |
162 |
|
273 |
04.CauChu.C22.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 22-dịch) |
162 |
|
274 |
04.CauChu.C23.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 23-hán) |
162 |
|
275 |
04.CauChu.C23.phan |
Những câu chú thường niệm (Câu 23-phạn) |
162 |
|
276 |
04.CauChu.C23.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 23-dịch) |
162 |
|
277 |
04.CauChu.C24.han |
Những câu chú thường niệm (Câu 24-hán) |
162 |
|
278 |
04.CauChu.C24.phan |
Những câu chú thường niệm (Câu 24-phạn) |
162 |
|
279 |
04.CauChu.C24.dich |
Những câu chú thường niệm (Câu 24-dịch) |
162 |
|
280 |
04.choCoHaiGuong |
Cho cô hai Gương (cần-thơ) |
163 |
|
281 |
04.choVoThiHoi |
Cho cô năm Võ-thị-Hợi ở bạc-liêu |
164 |
|
282 |
05 |
NĂM QUÍ-MÙI |
|
|
283 |
05.hhoiPhongDa |
Hỏi phỏng đá (cổ thi) - Phỗng đá trả lời |
165 |
|
284 |
05.hhoiPhongDa.b |
Hỏi phỏng đá (cổ thi) |
165 |
|
285 |
05.hhoiPhongDa.h |
Phỗng đá trả lời |
165 |
|
286 |
05.choDoVVien |
Cho ông Đỗ-văn-Viễn |
166 |
|
287 |
05.choBaNamCo |
Cho bà năm Cò ở sài-gòn |
167 |
|
288 |
05.GoiDoan |
Gọi đoàn |
168 |
|
289 |
05.GoiĐThanhnien |
Gọi đoàn thanh-niên |
169 |
|
290 |
05.TangĐTNAiQuoc |
“Tặng đoàn thanh-niên ái-quốc” |
170 |
|
291 |
05.NhanĐoiThoiCo |
Nhẫn đợi thời-cơ |
171 |
|
292 |
05.BaRa |
Bà-rá |
172 |
|
293 |
05.ĐichoivoiMaiVDau |
Đi chơi với ông luật-sư Mai-văn-Dậu |
173 |
|
294 |
05.AnUi1TinĐo |
An-ủi một tín-đồ |
174 |
|
295 |
06 |
NĂM GIÁP-THÂN |
|
|
296 |
06.choCoKyGioi |
Cho cô ký Giỏi ở bạc-liêu |
175 |
|
297 |
06.AcNuc |
Ạc-núc |
176 |
|
298 |
06.DoCu |
Đờ-cu |
177 |
|
299 |
06.MLanhPhonHoa |
Muốn lánh phồn-hoa |
178 |
|
300 |
07 |
NĂM ẤT-DẬU |
|
|
301 |
07.GoiĐTrangSi |
Gọi đoàn tráng-sĩ |
184 |
|
302 |
07.GoiĐPhuNu |
Gọi đoàn phụ-nữ |
185 |
|
303 |
07.KhuyenNong |
Khuyến nông |
186 |
|
304 |
07.ĐinhChanh |
Đính-chánh |
187 |
|
305 |
07.YeuNuoc |
Yêu nước |
189 |
|
306 |
07.HChuogCanhTinh |
Hồi chuông cảnh-tỉnh những |
190 |
|
307 |
07.xhCaiTongChanh |
Cai tổng Chánh (cù-lao giêng) xướng - Đức-Thầy đáp họa |
191 |
|
308 |
07.xhCaiTongChanh.x |
Cai tổng Chánh (cù-lao giêng) xướng |
191 |
|
309 |
07.xhCaiTongChanh.h |
Đức-Thầy đáp họa |
191 |
|
310 |
07.PhuNuCaDieu |
“Phụ-nữ ca diêu” |
192 |
|
311 |
07.TangthisiVietChau |
Tặng thi-sĩ việt-châu |
193 |
|
312 |
07.ĐiKhuyenNongVe |
Đi khuyến nông về |
194 |
|
313 |
07.TuThan |
Tự-thán |
195 |
|
314 |
08 |
NĂM BÍNH-TUẤT |
|
|
315 |
08.TgSungBenLau |
Tiếng súng bên lầu |
196 |
|
316 |
08.ĐongĐangTgTan |
Đồng đảng tương-tàn |
197 |
|
317 |
08.ChiNamNhi |
Chí nam-nhi |
198 |
|
318 |
08.RiengToi |
Riêng tôi |
199 |
|
319 |
08.TChuongCanhTinh |
Tiếng chuông cảnh-tỉnh |
200 |
|
320 |
08.QuyetRutCaSa |
Quyết rứt cà-sa |
201 |
|
321 |
08.tangHĐCoVanNK |
Tặng hội-đồng cố-vấn nam-kỳ |
202 |
|
322 |
08.nghiThinhvoiCaoUy |
Nghị thinh với cao-ủy D'AGENLIEU |
203 |
|
323 |
08.TinhYeu |
Tình yêu |
204 |
|
324 |
08.LayChongChet |
Lấy chồng chệt |
205 |
|
325 |
08.TeCSTVVuonThom |
Tế chiến-sĩ trận vong ở vườn thơm |
208 |
|
326 |
08.xhPhamThieu |
Đức-Thầy họa bài thơ Cụ Phạm-hiều mời Đức-Thầy tham chính |
209 |
|
327 |
08.xhPhamThieu.x |
Cụ Phạm-Thiều xướng |
209 |
|
328 |
08.xhPhamThieu.h |
Đức-Thầy họa |
209 |
|
329 |
09.xhAnhPhiet |
Anh Phiệt xướng - Đức-Thầy họa |
212 |
|
330 |
09.xhAnhPhiet-x |
Anh Phiệt xướng |
212 |
|
331 |
09.xhAnhPhiet-h |
Đức-Thầy họa |
212 |
|
332 |
09.TangcsBinhXuyen |
Tặng chiến-sĩ Bình-xuyên |
213 |
|
333 |
09.TetOChienKhu |
Tết ở chiến-khu |
214 |
|
334 |
09.KNRungChaLa |
Kỷ-niệm rừng Chà-là |
215 |
|
335 |
0K |
NHỮNG BÀI KHÔNG RÕ ĐỨC-THẦY VIẾT TẠI ĐÂU VÀ HỒI NÀO |
|
|
336 |
0K.LoNuoc |
Lo nước |
217 |
|
337 |
0K.NoNuoc |
Nợ nước |
218 |
|
338 |
0K.KhongKhong |
Không không |
219 |
|
339 |
0K.TinhGiacMo |
Tỉnh giấc mơ |
220 |
|
340 |
0K.SauBaTanh |
Sầu bá-tánh |
221 |
|
341 |
0K.GinTucCo |
Gìn tục cổ |
222 |
|
342 |
0K.LoVungHong |
Lố vừng hồng |
223 |
|
343 |
0K.XeXauNhau |
Xé-xâu nhau |
224 |
|
344 |
0K.CPhapLuan |
Chuyển pháp-luân |
225 |
|
345 |
0K.LucTaTinh |
Lúc ta tỉnh |
226 |
|
346 |
0K.cho1ViSoTam |
Cho một vị sơ-tâm |
227 |
|
347 |
0K.ChiThanhCao |
Chí thanh-cao |
228 |
|
348 |
0K.BHieuĐNha |
Báo hiếu Đạo nhà |
229 |
|
|
|
|
|
|
2. Mã hóa vị trí câu của bài :
- Văn vần
Mã hoá tên bài “-“ trang trong Sấm giảng thi văn toàn bộ trên “-“ Văn vần hay xuôi Của thầy hay không phải “-“ thứ tự câu trong bài.
- Văn xuôi
Mã hoá tên bài “-“ trang trong Sấm giảng thi văn toàn bộ trên “-“ Văn vần hay xuôi Của thầy hay không phải
Dòng tựa bài thì đánh 0 và các dòng còn lại đánh thứ tự từ 1.
Văn vần hay xuôi Của thầy hay không phải được ký hiệu :
+ V1: Là câu văn vần của Đức Thầy hay do Đức Thầy tuyên bố
+ V2: Là câu văn vần không phải của Đức Thầy
+ V0: Là câu văn vần do người soạn không phân biệt được.
+ X1: Là câu văn xuôi của Đức Thầy hay do Đức Thầy tuyên bố
+ X2: Là câu văn xuôi không phải của Đức Thầy
+ X0: Là câu văn xuôi do người soạn không phân biệt được.
3. Cách sắpxếp,theo thứ tự ưu tiên,như sau
-Chữ cái : A, Â, Ă, B, C, D, Đ, E, Ê, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, Ơ, Ô, P, Q, R, S, T, U, Ư, V, W, X, Y, Z
- Dấu :Không dấu, huyền, hỏi, ngã, sắc, nặng.
Nếu liên hệ hay góp ý, vui lòng gởi về E-mail của nhóm: pghh1939@yahoo.com.vn